Từ điển Thiều Chửu
粉 - phấn
① Bột gạo, phấn gạo. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả. ||② Tan nhỏ, như phấn cốt 粉骨 tan xương. ||③ Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức. ||④ Phấn sức, làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức 粉飾.

Từ điển Trần Văn Chánh
粉 - phấn
① Bột:麵粉 Bột mì; 奶粉 Sữa bột; 花粉 Phấn hoa; ② Phấn: 脂粉 Phấn sáp;脂涂抹粉 Đánh phấn tô son; ③ (đph) Quét vôi: 墻剛粉過 Tường mới quét vôi; ④ Màu trắng: 粉蝶 Bươm bướm trắng; ⑤ 粉色 Màu hồng; 粉牡丹 Hoa mẫu đơn hồng; 這塊綢子是粉的 Tấm lụa này màu hồng; ⑥ Bún, bánh phở, miến: 肉末炒粉 Thịt băm xào miến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
粉 - phấn
Chất bột, tức vật nghiền thật nhỏ — Thứ bột trắng, hoặc có các màu khác, dùng để thoa lên mặt cho đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chung lưng mở một ngôi hàng, quanh năm buôn phấn bán hương đã lề « — Thoa phấn. Đánh phấn ( công việc trang điểm của đàn bà ) — Nghiền thành bột — Kí hiệu độ dài, tức một Décimètre( 1/10 thước tây ).


脂粉 - chi phấn || 香粉 - hương phấn || 牙粉 - nha phấn || 粉筆 - phấn bút || 粉骨碎身 - phấn cốt toái thân || 粉黛 - phấn đại || 粉香 - phấn hương || 粉墨 - phấn mặc || 粉父 - phấn phụ || 粉飾 - phấn sức || 粉碎 - phấn toái ||